work nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

work nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm work giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của work.

Từ điển Anh Việt

  • work

    /wə:k/

    * danh từ

    sự làm việc; việc, công việc, công tác

    to be at work: đang làm việc

    to set to work: bắt tay vào việc

    to make short work of: làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi

    to cease (stop) work: ngừng (nghỉ) việc

    to have plenty of work to do: có nhiều việc phải làm

    việc làm; nghề nghiệp

    to look for work: tìm việc làm

    đồ làm ra, sản phẩm

    the villagers sell part of their works: những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ

    a good day's work: khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày

    tác phẩm

    a work of genius: một tác phẩm thiên tài

    works of art: những tác phẩm nghệ thuật

    công trình xây dựng, công việc xây dựng

    public works: công trình công cộng (đê, đập, đường...)

    dụng cụ, đồ dùng, vật liệu

    kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...)

    (kỹ thuật) máy, cơ cấu

    the works of a clock: máy đồng hồ

    (số nhiều) xưởng, nhà máy

    "work in progress"; "men at work": "công trường"

    lao động, nhân công

    work committee: ban lao động, ban nhân công

    (quân sự) pháo đài, công sự

    (số nhiều) (hàng hải) phần tàu

    upper work: phần trên mặt nước

    (vật lý) công

    (địa lý,địa chất) tác dụng

    (nghĩa bóng) việc làm, hành động

    good works; works of mercy: việc từ thiện, việc tốt

    to give someone the works

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai

    khử ai, giết ai

    to shoot the works

    đi đến cùng

    dốc hết sức; dốc hết túi

    thử, thử xem

    * nội động từ worked, wrought

    làm việc

    to work hard: làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ

    to work to live: làm việc để sinh sống

    to work to rule: làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)

    hành động, hoạt động, làm

    to work hard for peace: hoạt động tích cực cho hoà bình

    to work against: chống lại

    gia công, chế biến

    iron works easily: sắt gia công dễ dàng

    lên men

    yeast makes beer work: men làm cho bia lên men

    tác động, có ảnh hưởng tới

    their sufferings worked upon our feelings: những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta

    đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...)

    the rain works through the roof: mưa chảy xuyên qua mái

    shirt works up: áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên

    socks work down: tất dần dần (tự) tụt xuống

    chạy

    the lift is not working: thang máy không chạy nữa

    to work loose: long, jơ

    tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực

    his scheme did not work: kế hoạch của nó thất bại

    it worked like a charm: công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công

    (hàng hải) lách (tàu)

    nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm)

    his face began to work violently: mặt nó nhăn nhó dữ dội

    * ngoại động từ

    bắt làm việc

    to work someone too hard: bắt ai làm việc quá vất vả

    làm lên men (bia...)

    thêu

    to work flowers in silk: thêu hoa vào lụa

    làm cho (máy) chạy, chuyển vận

    to work a machine: cho máy chạy

    làm, gây ra, thi hành, thực hiện

    to work wonders: làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ

    to work influence: gây ảnh hưởng

    to work a scheme: thi hành một kế hoạch

    khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai)

    giải (một bài toán); chữa (bệnh)

    nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc)

    đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    he worked the stone into place: anh ta chuyển hòn đá vào chỗ

    to work a screw loose: làm cho cái vít lỏng ra

    to work oneself into someone's favour: lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình

    to work oneself into a rage: nổi giận

    to work oneself along on one's elbows: chống khuỷu tay xuống mà bò đi

    hải to work one's passage: làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé

    (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu

    to work something: mưu mô một việc gì

    to work away

    tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động

    to work down

    xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống

    to work in

    đưa vào, để vào, đút vào

    to work off

    biến mất, tiêu tan

    gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo

    to work off one's fat: làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi

    to work off arreasr of correspondence: trả lời hết những thư từ còn đọng lại

    to work on

    tiếp tục làm việc

    (thông tục) chọc tức (ai)

    tiếp tục làm tác động tới

    to work out

    đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc

    it is impossible to tell how the situation will work out: khó mà nói tình hình sẽ ra sao

    thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)

    trình bày, phát triển (một ý kiến)

    vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)

    tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)

    lập thành, lập (giá cả)

    to work round

    quay, vòng, rẽ, quành

    to work up

    lên dần, tiến triển, tiến dần lên

    gia công

    gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)

    chọc tức (ai)

    soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)

    trộn thành một khối

    nghiên cứu để nắm được (vấn đề)

    mô tả tỉ mỉ

    to work oneself up

    nổi nóng, nổi giận

    to work oneself up to

    đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình

    to work it

    (từ lóng) đạt được mục đích

    that won't work with me

    (thông tục) điều đó không hợp với tôi

  • work

    (vật lí) công; công trình

    elementary w. công sơ cấp, công nguyên tố

    paysheet w. (máy tính) lập phiếu trả

    useful w. công có ích

    virtual w. công ảo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • work

    * kinh tế

    công tác

    công việc

    lao động

    nghề nghiệp

    nghiệp vụ

    tác nghiệp

    việc làm

    * kỹ thuật

    bắt đầu chạy

    đi

    động tác

    gia công

    hoạt động

    kết cấu

    khởi hành

    làm việc

    lao động

    sự làm việc

    sự tác động

    sự thao tác

    sự vận hành

    vận hành

    toán & tin:

    bài toán từ

    cơ khí & công trình:

    công (cơ học)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • work

    activity directed toward making or doing something

    she checked several points needing further work

    a product produced or accomplished through the effort or activity or agency of a person or thing

    it is not regarded as one of his more memorable works

    the symphony was hailed as an ingenious work

    he was indebted to the pioneering work of John Dewey

    the work of an active imagination

    erosion is the work of wind or water over time

    Synonyms: piece of work

    (physics) a manifestation of energy; the transfer of energy from one physical system to another expressed as the product of a force and the distance through which it moves a body in the direction of that force

    work equals force times distance

    exert oneself by doing mental or physical work for a purpose or out of necessity

    I will work hard to improve my grades

    she worked hard for better living conditions for the poor

    Antonyms: idle

    be employed

    Is your husband working again?

    My wife never worked

    Do you want to work after the age of 60?

    She never did any work because she inherited a lot of money

    She works as a waitress to put herself through college

    Synonyms: do work

    have an effect or outcome; often the one desired or expected

    The voting process doesn't work as well as people thought

    How does your idea work in practice?

    This method doesn't work

    The breaks of my new car act quickly

    The medicine works only if you take it with a lot of water

    Synonyms: act

    shape, form, or improve a material

    work stone into tools

    process iron

    work the metal

    Synonyms: work on, process

    operate in a certain place, area, or specialty

    She works the night clubs

    The salesman works the Midwest

    This artist works mostly in acrylics

    proceed towards a goal or along a path or through an activity

    work your way through every problem or task

    She was working on her second martini when the guests arrived

    Start from the bottom and work towards the top

    move in an agitated manner

    His fingers worked with tension

    cause to work

    he is working his servants hard

    Synonyms: put to work

    behave in a certain way when handled

    This dough does not work easily

    The soft metal works well

    operate in or through

    Work the phones

    cause to operate or function

    This pilot works the controls

    Can you work an electric drill?

    provoke or excite

    The rock musician worked the crowd of young girls into a frenzy

    gratify and charm, usually in order to influence

    the political candidate worked the crowds

    move into or onto

    work the raisins into the dough

    the student worked a few jokes into his presentation

    work the body onto the flatbed truck

    arrive at a certain condition through repeated motion

    The stitches of the hem worked loose after she wore the skirt many times

    Similar:

    employment: the occupation for which you are paid

    he is looking for employment

    a lot of people are out of work

    study: applying the mind to learning and understanding a subject (especially by reading)

    mastering a second language requires a lot of work

    no schools offer graduate study in interior design

    workplace: a place where work is done

    he arrived at work early today

    oeuvre: the total output of a writer or artist (or a substantial part of it)

    he studied the entire Wagnerian oeuvre

    Picasso's work can be divided into periods

    Synonyms: body of work

    function: perform as expected when applied

    The washing machine won't go unless it's plugged in

    Does this old car still run well?

    This old radio doesn't work anymore

    Synonyms: operate, go, run

    Antonyms: malfunction

    exercise: give a workout to

    Some parents exercise their infants

    My personal trainer works me hard

    work one's muscles

    this puzzle will exercise your mind

    Synonyms: work out

    make: proceed along a path

    work one's way through the crowd

    make one's way into the forest

    bring: cause to happen or to occur as a consequence

    I cannot work a miracle

    wreak havoc

    bring comments

    play a joke

    The rain brought relief to the drought-stricken area

    Synonyms: play, wreak, make for

    cultivate: prepare for crops

    Work the soil

    cultivate the land

    Synonyms: crop

    influence: have and exert influence or effect

    The artist's work influenced the young painter

    She worked on her friends to support the political candidate

    Synonyms: act upon

    shape: make something, usually for a specific function

    She molded the rice balls carefully

    Form cylinders from the dough

    shape a figure

    Work the metal into a sword

    Synonyms: form, mold, mould, forge

    knead: make uniform

    knead dough

    work the clay until it is soft

    exploit: use or manipulate to one's advantage

    He exploit the new taxation system

    She knows how to work the system

    he works his parents for sympathy

    solve: find the solution to (a problem or question) or understand the meaning of

    did you solve the problem?

    Work out your problems with the boss

    this unpleasant situation isn't going to work itself out

    did you get it?

    Did you get my meaning?

    He could not work the math problem

    Synonyms: work out, figure out, puzzle out, lick

    ferment: cause to undergo fermentation

    We ferment the grapes for a very long time to achieve high alcohol content

    The vintner worked the wine in big oak vats

    sour: go sour or spoil

    The milk has soured

    The wine worked

    The cream has turned--we have to throw it out

    Synonyms: turn, ferment