operate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
operate
/'ɔpəreit/
* nội động từ
hoạt động (máy...)
có tác dụng
it operates to our advantage: điều đó có lợi cho ta
regulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng
lợi dụng
to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai
(y học) mổ
to operate on a patient: mổ một người bệnh
(quân sự) hành quân
đầu cơ
to operate for a rise: đầu cơ giá lên
* ngoại động từ
làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)
operate
tác dụng; làm các phép toán; (kỹ thuật) sử dụng; làm cho chuyển động
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
operate
* kinh tế
cho chạy (máy..)
làm cho hoạt động
* kỹ thuật
điều khiển
được dẫn động
gia công
hoạt động
khai thác
làm việc
sử dụng
tác động
tác dụng
vận hành
toán & tin:
làm các phép toán
Từ điển Anh Anh - Wordnet
operate
direct or control; projects, businesses, etc.
She is running a relief operation in the Sudan
Synonyms: run
handle and cause to function
do not operate machinery after imbibing alcohol
control the lever
Synonyms: control
happen
What is going on in the minds of the people?
Similar:
function: perform as expected when applied
The washing machine won't go unless it's plugged in
Does this old car still run well?
This old radio doesn't work anymore
Antonyms: malfunction
manoeuver: perform a movement in military or naval tactics in order to secure an advantage in attack or defense
engage: keep engaged
engaged the gears
Antonyms: disengage
operate on: perform surgery on
The doctors operated on the patient but failed to save his life