sour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sour.

Từ điển Anh Việt

  • sour

    /'sauə/

    * tính từ

    chua

    sour apples: táo chua (vì còn xanh)

    chua, bị chua, lên men (bánh sữa)

    ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết)

    hay cáu bắn, khó tính

    chanh chua

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém

    his game has gone sour: lối chơi của hắn đâm tồi ra

    sour grapes

    (xem) grape

    * ngoại động từ

    trở nên chua, lên men

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sour

    * kinh tế

    dưa chuột ngâm dấm, chua, ủ chua, muối chua

    * kỹ thuật

    rãnh âm thanh

    vệt âm thanh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sour

    a cocktail made of a liquor (especially whiskey or gin) mixed with lemon or lime juice and sugar

    the taste experience when vinegar or lemon juice is taken into the mouth

    Synonyms: sourness, tartness

    go sour or spoil

    The milk has soured

    The wine worked

    The cream has turned--we have to throw it out

    Synonyms: turn, ferment, work

    make sour or more sour

    Synonyms: acidify, acidulate, acetify

    Antonyms: sweeten

    smelling of fermentation or staleness

    Synonyms: rancid

    having a sharp biting taste

    Antonyms: sweet

    one of the four basic taste sensations; like the taste of vinegar or lemons

    Similar:

    sourness: the property of being acidic

    Synonyms: acidity

    off: in an unpalatable state

    sour milk

    Synonyms: turned

    false: inaccurate in pitch

    a false (or sour) note

    her singing was off key

    Synonyms: off-key

    dark: showing a brooding ill humor

    a dark scowl

    the proverbially dour New England Puritan

    a glum, hopeless shrug

    he sat in moody silence

    a morose and unsociable manner

    a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven

    a sour temper

    a sullen crowd

    Synonyms: dour, glowering, glum, moody, morose, saturnine, sullen