saturnine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

saturnine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saturnine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saturnine.

Từ điển Anh Việt

  • saturnine

    /'sætə:nain/

    * tính từ

    lầm lì, tầm ngầm

    (thuộc) chì; bằng chì; như chì

    (thuộc) chứng nhiễm độc chì; bị nhiễm độc chì

    saturnine symptoms: những triệu chứng nhiễm độc chì

    có sao Thổ chiếu mệnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • saturnine

    bitter or scornful

    the face was saturnine and swarthy, and the sensual lips...twisted with disdain"- Oscar Wilde

    Similar:

    dark: showing a brooding ill humor

    a dark scowl

    the proverbially dour New England Puritan

    a glum, hopeless shrug

    he sat in moody silence

    a morose and unsociable manner

    a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven

    a sour temper

    a sullen crowd

    Synonyms: dour, glowering, glum, moody, morose, sour, sullen