sullen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sullen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sullen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sullen.
Từ điển Anh Việt
sullen
/'sʌlən/
* tính từ
buồn rầu, ủ rũ
sưng sỉa (mặt)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sullen
Similar:
dark: showing a brooding ill humor
a dark scowl
the proverbially dour New England Puritan
a glum, hopeless shrug
he sat in moody silence
a morose and unsociable manner
a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven
a sour temper
a sullen crowd
Synonyms: dour, glowering, glum, moody, morose, saturnine, sour
heavy: darkened by clouds
a heavy sky
Synonyms: lowering, threatening