glum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
glum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glum.
Từ điển Anh Việt
glum
/glʌm/
* tính từ
ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ
cau có, nhăn nhó
Từ điển Anh Anh - Wordnet
glum
moody and melancholic
Similar:
dark: showing a brooding ill humor
a dark scowl
the proverbially dour New England Puritan
a glum, hopeless shrug
he sat in moody silence
a morose and unsociable manner
a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven
a sour temper
a sullen crowd
Synonyms: dour, glowering, moody, morose, saturnine, sour, sullen