morose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
morose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm morose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của morose.
Từ điển Anh Việt
morose
/mə'rous/
* tính từ
buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
morose
Similar:
dark: showing a brooding ill humor
a dark scowl
the proverbially dour New England Puritan
a glum, hopeless shrug
he sat in moody silence
a morose and unsociable manner
a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven
a sour temper
a sullen crowd
Synonyms: dour, glowering, glum, moody, saturnine, sour, sullen