dour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dour.

Từ điển Anh Việt

  • dour

    /'duə/

    * tính từ

    (Ê-cốt) nghiêm khắc, khắc khổ

    khó lay chuyển

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dour

    harshly uninviting or formidable in manner or appearance

    a dour, self-sacrificing life

    a forbidding scowl

    a grim man loving duty more than humanity

    undoubtedly the grimmest part of him was his iron claw"- J.M.Barrie

    Synonyms: forbidding, grim

    Similar:

    dogged: stubbornly unyielding

    dogged persistence

    dour determination

    the most vocal and pertinacious of all the critics

    a mind not gifted to discover truth but tenacious to hold it"- T.S.Eliot

    men tenacious of opinion

    Synonyms: persistent, pertinacious, tenacious, unyielding

    dark: showing a brooding ill humor

    a dark scowl

    the proverbially dour New England Puritan

    a glum, hopeless shrug

    he sat in moody silence

    a morose and unsociable manner

    a saturnine, almost misanthropic young genius"- Bruce Bliven

    a sour temper

    a sullen crowd

    Synonyms: glowering, glum, moody, morose, saturnine, sour, sullen