sweeten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sweeten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sweeten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sweeten.
Từ điển Anh Việt
sweeten
/'swi:tn/
* ngoại động từ
làm cho ngọt, pha cho ngọt; làm cho bớt chua, làm cho bớt đắng
làm cho thơm tho, làm trong sạch (không khí...)
làm cho dịu dàng (tính tình...)
* nội động từ
trở nên ngọt
trở nên dịu dàng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sweeten
* kinh tế
làm dịu
làm ngọt
làm thơm
pha ngọt
* kỹ thuật
khử lưu huỳnh
hóa học & vật liệu:
tẩy trắng (dầu mỏ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sweeten
make sweeter in taste
Synonyms: dulcify, edulcorate, dulcorate
Antonyms: sour
make sweeter, more pleasant, or more agreeable
sweeten a deal