turn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

turn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turn.

Từ điển Anh Việt

  • turn

    /tə:n/

    * danh từ

    sự quay; vòng quay

    a turn of the wheel: một vòng bánh xe

    vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)

    sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ

    the turn of the tide: lúc thuỷ triều thay đổi

    the turn of the road: chỗ ngoặt của con đường

    to take a turn to the right: rẽ về bến phải

    chiều hướng, sự diễn biến

    things are taking a bad turn: sự việc diễn biến xấu

    to take a turn for the better: có chiều hướng tốt lên

    to take a turn for the worse: có chiều hướng xấu đi

    to give another turn to the discussion: đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác

    sự thay đổi

    the milk is on the turn: sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua

    khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu

    to have a turn for music: có năng khiếu về âm nhạc

    tâm tính, tính khí

    to be of a caustic turn: tính hay châm biếm chua cay

    lần, lượt, phiên

    it is my turn to keep watch: đến phiên tôi gác

    thời gian hoạt động ngắn; chầu

    to take a turn in the garden: dạo chơi một vòng trong vườn

    I'll take a turn at the oars: tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu

    dự kiến, ý định, mục đích

    that will save my turn: cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi

    hành vi, hành động, cách đối đãi

    to do someone a good turn: giúp đỡ ai

    tiết mục

    a short turn: tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)

    (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)

    (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)

    (thông tục) sự xúc động; cú, vố

    it gave me quite a turn!: cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!

    at every turn

    khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn

    by turns

    in turn

    turn and turn about

    lần lượt

    he has not done a turn of work for weeks

    hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì

    the cake is done to a turn

    bánh vừa chín tới

    in the turn of a hand

    chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay

    to have a fine turn of speed

    có thể chạy rất nhanh

    one good turn deserves another

    (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn

    out of turn

    lộn xộn, không theo trật tự lần lượt

    to talk out of one's turn

    nói nhiều, nói thừa; nói lung tung

    to take turns about

    theo thứ tự lần lượt

    * ngoại động từ

    quay, xoay, vặn

    to turn a wheel: quay bánh xe

    to turn the key: vặn chìa khoá

    lộn

    to turn a dress: lộn một cái áo

    to turn a bag inside out: lộn cái túi trong ra ngoài

    lật, trở, dở

    to turn a page: dở trang sách

    quay về, hướng về, ngoảnh về

    to turn one's head: quay đầu, ngoảnh đầu

    he turned his eyes on me: nó khoảnh nhìn về phía tôi

    to turn one's mind to other things: hướng ý nghĩ về những điều khác

    quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt

    to turn the flank of the enemy: đi vòng để tránh thọc vào sườn địch

    quá (một tuổi nào đó)

    he has turned fifty: ông ấy đã quá năm mươi tuổi

    tránh; gạt

    to turn a difficulty: tránh sự khó khăn

    to turn a blow: gạt một cú đấm

    dịch; đổi, biến, chuyển

    to turn English into Vietnamese: dịch tiếng Anh sang tiếng Việt

    to turn a house into a hotel: biến một căn nhà thành khách sạn

    làm cho

    you will turn him mad: anh sẽ làm cho hắn phát điên

    làm chua (sữa...)

    hot weather will turn milk: thời tiết nóng làm chua sữa

    làm khó chịu, làm buồn nôn

    such food would turn my stomach: thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn

    làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng

    overwork has turned his brain: làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên

    success has turned his head: thắng lợi làm cho anh ấy say sưa

    tiện

    to turn a table-leg: tiện một cái chân bàn

    sắp xếp, sắp đặt

    * nội động từ

    quay, xoay, xoay tròn

    the wheel turns: bánh xe quay

    to turn on one's heels: quay gót

    lật

    the boat turned upside down: con thuyền bị lật

    quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng

    he turned towards me: nó quay (ngoảnh) về phía tôi

    to turn to the left: rẽ về phía tay trái

    the wind has turned: gió đã đổi chiều

    trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành

    he has turned proletarian: anh ấy đã trở thành người vô sản

    his face turns pale: mặt anh ấy tái đi

    trở, thành chua

    the milk has turned: sữa chua ra

    buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng

    my stomach has turned at the sight of blood: trông thấy máu tôi buồn nôn lên

    quay cuồng, hoa lên (đầu óc)

    my head turns at the thought: nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng

    his brain has turned with overwork: đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức

    có thể tiện được

    this wood doesn't turn easily: gỗ này không dễ tiện

    to turn about

    quay vòng, xoay vòng

    xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác

    about turn!: (quân sự) đằng sau quay!

    to turn against

    chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại

    to turn away

    đuổi ra, thải (người làm...)

    bỏ đi

    ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác

    to turn back

    làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)

    lật (cổ áo...)

    to turn down

    gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)

    (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)

    đánh hỏng (một thí sinh)

    to turn in

    gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại

    xoay vào

    his toes turn in: ngón chân nó xoay vào

    trả lại, nộp lại

    (thông tục) đi ngủ

    to turn into

    trở thành, đổi thành

    he has turned intoa miser: nó trở thành một thằng bủn xỉn

    to turn off

    khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)

    đuổi ra, thải (người làm)

    (từ lóng) cho cưới

    (từ lóng) treo cổ (người có tội...)

    ngoặt, rẽ đi hướng khác

    to turn on

    bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)

    tuỳ thuộc vào

    everything turns on today's weather: mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay

    chống lại, trở thành thù địch với

    to turn out

    đuổi ra, thải (người làm)

    sản xuất ra (hàng hoá)

    dốc ra (túi)

    đưa ra đồng (trâu, bò...)

    gọi ra

    xoay ra

    his toes turn out: ngón chân nó xoay ra ngoài

    (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)

    (thể dục,thể thao) chơi cho

    he turns out for Racing: nó chơi cho đội Ra-xinh

    (thông tục) ngủ dậy, trở dậy

    đình công

    hoá ra, thành ra

    it turned out to be true: câu chuyện thế mà hoá ra thật

    he turned out to be a liar: hoá ra nó là một thằng nói dối

    to turn over

    lật, dở

    giao, chuyển giao

    he has turned the business over to his friend: anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn

    doanh thu, mua ra bán vào

    they turned over 1,000,000d last week: tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng

    đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)

    I have turned the question over more than one: tôi đã lật đi lật lại vấn đề

    to turn up

    lật lên; xắn, vén (tay áo...)

    xới (đất...)

    (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn

    the smell nearly turned me up: cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa

    lật, lật ngược, hếch lên

    his nose turned up: mũi nó hếch lên

    xảy ra, đến, xuất hiện

    at what time did he turn up?: nó đến lúc nào?

    he was always expecting something to turn up: hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra

    he turns up like a bad penny: (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn

    to turn upon

    (như) to turn on

    to turn the edge of a knife

    làm cùn lưỡi dao

    to turn the edge of a remark

    làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi

    to turn something to account

    (xem) account

    to turn the scale (balance)

    làm lệch cán cân

    (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề

    to turn a bullet

    chống lại được đạn, đạn bắn không thủng

    to turn on the waterworks

    (xem) waterworks

    to turn up one's nose at

    (xem) nose

    to turn up one's toes

    (xem) toe

  • turn

    quay, mở, vặn; trở thành t. about lật (quay 180

    0 ); t. of đóng, ngắt; t.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • turn

    the act of changing or reversing the direction of the course

    he took a turn to the right

    Synonyms: turning

    (game) the activity of doing something in an agreed succession

    it is my turn

    it is still my play

    Synonyms: play

    an unforeseen development

    events suddenly took an awkward turn

    Synonyms: turn of events, twist

    the act of turning away or in the opposite direction

    he made an abrupt turn away from her

    (sports) a division during which one team is on the offensive

    Synonyms: bout, round

    a favor for someone

    he did me a good turn

    Synonyms: good turn

    taking a short walk out and back

    we took a turn in the park

    change orientation or direction, also in the abstract sense

    Turn towards me

    The mugger turned and fled before I could see his face

    She turned from herself and learned to listen to others' needs

    cause to move around or rotate

    turn a key

    turn your palm this way

    pass to the other side of

    turn the corner

    move around the obstacle

    Synonyms: move around

    pass into a condition gradually, take on a specific property or attribute; become

    The weather turned nasty

    She grew angry

    Synonyms: grow

    let (something) fall or spill from a container

    turn the flour onto a plate

    Synonyms: release

    move around an axis or a center

    The wheels are turning

    cause to move around a center so as to show another side of

    turn a page of a book

    Synonyms: turn over

    to send or let go

    They turned away the crowd at the gate of the governor's mansion

    shape by rotating on a lathe or cutting device or a wheel

    turn the legs of the table

    turn the clay on the wheel

    change color

    In Vermont, the leaves turn early

    cause to change or turn into something different; assume new characteristics

    The princess turned the frog into a prince by kissing him

    The alchemists tried to turn lead into gold

    accomplish by rotating

    turn a somersault

    turn cartwheels

    get by buying and selling

    the company turned a good profit after a year

    cause to move along an axis or into a new direction

    turn your face to the wall

    turn the car around

    turn your dance partner around

    channel one's attention, interest, thought, or attention toward or away from something

    The pedophile turned to boys for satisfaction

    people turn to mysticism at the turn of a millennium

    alter the functioning or setting of

    turn the dial to 10

    turn the heat down

    direct at someone

    She turned a smile on me

    They turned their flashlights on the car

    become officially one year older

    She is turning 50 this year

    Similar:

    bend: a circular segment of a curve

    a bend in the road

    a crook in the path

    Synonyms: crook, twist

    turning: a movement in a new direction

    the turning of the wind

    twist: turning or twisting around (in place)

    with a quick twist of his head he surveyed the room

    go: a time for working (after which you will be relieved by someone else)

    it's my go

    a spell of work

    Synonyms: spell, tour

    act: a short theatrical performance that is part of a longer program

    he did his act three times every evening

    she had a catchy little routine

    it was one of the best numbers he ever did

    Synonyms: routine, number, bit

    change state: undergo a transformation or a change of position or action

    We turned from Socialism to Capitalism

    The people turned against the President when he stole the election

    become: undergo a change or development

    The water turned into ice

    Her former friend became her worst enemy

    He turned traitor

    change by reversal: change to the contrary

    The trend was reversed

    the tides turned against him

    public opinion turned when it was revealed that the president had an affair with a White House intern

    Synonyms: reverse

    plow: to break and turn over earth especially with a plow

    Farmer Jones plowed his east field last week

    turn the earth in the Spring

    Synonyms: plough

    twist: twist suddenly so as to sprain

    wrench one's ankle

    The wrestler twisted his shoulder

    the hikers sprained their ankles when they fell

    I turned my ankle and couldn't walk for several days

    Synonyms: sprain, wrench, wrick, rick

    flex: cause (a plastic object) to assume a crooked or angular form

    bend the rod

    twist the dough into a braid

    the strong man could turn an iron bar

    Synonyms: bend, deform, twist

    Antonyms: unbend

    call on: have recourse to or make an appeal or request for help or information to

    She called on her Representative to help her

    She turned to her relatives for help

    sour: go sour or spoil

    The milk has soured

    The wine worked

    The cream has turned--we have to throw it out

    Synonyms: ferment, work