routine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
routine
/ru:'ti:n/
* danh từ
lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày
thủ tục; lệ thường
these questions are asked as a matter of routine: người ra đặt những câu hỏi này theo thủ tục
(sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài
routine
(máy tính) chương trình
checking r. chương trình kiểm định, chương trình kiểm tra
initial input r. chương trình đưa vào lúc đầu
main r. chương trình chính
master r. chương trình chính
print r. chương trình in
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
routine
* kinh tế
chương trình thông dụng
công việc
công việc đều đặn hàng ngày
công việc thường làm hàng ngày
lề thói đã quen
lệ thường
quy lệ thường ngày
thường lệ
thường trình
việc làm thường ngày
* kỹ thuật
biểu đồ
chương trình con
dãy
kế hoạch
tiện ích
toán & tin:
đoạn chương trình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
routine
an unvarying or habitual method or procedure
Synonyms: modus operandi
a set sequence of steps, part of larger computer program
Synonyms: subroutine, subprogram, procedure, function
Similar:
act: a short theatrical performance that is part of a longer program
he did his act three times every evening
she had a catchy little routine
it was one of the best numbers he ever did
everyday: found in the ordinary course of events
a placid everyday scene
it was a routine day
there's nothing quite like a real...train conductor to add color to a quotidian commute"- Anita Diamant
Synonyms: mundane, quotidian, unremarkable, workaday
- routine
- routiner
- routinely
- routine name
- routine slip
- routine test
- routine work
- routine-name
- routine check
- routine tests
- routine duties
- routine repair
- routine-minded
- routine enquiry
- routine library
- routine component
- routine inspection
- routine procedures
- routine processing
- routine maintenance
- routine network model
- routine corrective maintenance