mundane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mundane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mundane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mundane.
Từ điển Anh Việt
mundane
/'mʌndein/
* tính từ
(thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục
mundane joys: những thú vui trần tục
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mundane
concerned with the world or worldly matters
mundane affairs
he developed an immense terrestrial practicality
Synonyms: terrestrial
belonging to this earth or world; not ideal or heavenly; yet a mundane wonder of unimagined kind"
not a fairy palace
so terrene a being as himself
Synonyms: terrene
Similar:
everyday: found in the ordinary course of events
a placid everyday scene
it was a routine day
there's nothing quite like a real...train conductor to add color to a quotidian commute"- Anita Diamant
Synonyms: quotidian, routine, unremarkable, workaday