turn on nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

turn on nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turn on giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turn on.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • turn on

    produce suddenly or automatically

    Turn on the charm

    turn on the waterworks

    become hostile towards

    The dog suddenly turned on the mailman

    Similar:

    switch on: cause to operate by flipping a switch

    switch on the light

    turn on the stereo

    Antonyms: switch off

    depend on: be contingent on

    The outcomes rides on the results of the election

    Your grade will depends on your homework

    Synonyms: devolve on, depend upon, ride, hinge on, hinge upon

    agitate: cause to be agitated, excited, or roused

    The speaker charged up the crowd with his inflammatory remarks

    Synonyms: rouse, charge, commove, excite, charge up

    Antonyms: calm

    arouse: stimulate sexually

    This movie usually arouses the male audience

    Synonyms: sex, excite, wind up

    trip: get high, stoned, or drugged

    He trips every weekend

    Synonyms: trip out, get off

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).