agitate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
agitate
/'ædʤiteit/
* ngoại động từ
lay động, rung động, làm rung chuyển
khích động, làm xúc động, làm bối rối
I found him much agitated: tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động)
suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận
to agitate a question in one's mind: suy đi tính lại một vấn đề trong óc
the question had been agitated many times before: vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây
agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
agitate
* kinh tế
đảo trộn
* kỹ thuật
khuấy
khuấy trộn
lắc
lay động
xây dựng:
khuấy mạnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
agitate
try to stir up public opinion
cause to be agitated, excited, or roused
The speaker charged up the crowd with his inflammatory remarks
Synonyms: rouse, turn on, charge, commove, excite, charge up
Antonyms: calm
change the arrangement or position of
Synonyms: vex, disturb, commove, shake up, stir up, raise up
Similar:
crusade: exert oneself continuously, vigorously, or obtrusively to gain an end or engage in a crusade for a certain cause or person; be an advocate for
The liberal party pushed for reforms
She is crusading for women's rights
The Dean is pushing for his favorite candidate
Synonyms: fight, press, campaign, push
stir: move very slightly
He shifted in his seat
shake: move or cause to move back and forth
The chemist shook the flask vigorously
My hands were shaking