rouse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
rouse
/rauz/
* danh từ
(quân sự) hiệu kèn đánh thức
* ngoại động từ
khua, khuấy động
to rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang
đánh thức, làm thức tỉnh
to rouse someone [from sleep]: đánh thức ai dậy
to rouse oneself: thức tỉnh, tỉnh táo
khích động
to rouse the masses to action: khích động quần chúng hành động
khêu gợi (tình cảm...)
khuấy (chất lỏng, bia khi ủ)
chọc tức, làm nổi giận
(hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo
* nội động từ
((thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh
* ngoại động từ
muối (cá trích...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rouse
* kinh tế
khuấy trộn
ướp muối (cá)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rouse
Similar:
bestir: become active
He finally bestirred himself
rout out: force or drive out
The police routed them out of bed at 2 A.M.
Synonyms: drive out, force out
agitate: cause to be agitated, excited, or roused
The speaker charged up the crowd with his inflammatory remarks
Synonyms: turn on, charge, commove, excite, charge up
Antonyms: calm
awaken: cause to become awake or conscious
He was roused by the drunken men in the street
Please wake me at 6 AM.
Synonyms: wake, waken, wake up, arouse
Antonyms: cause to sleep