excite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
excite
/ik'sait/
* ngoại động từ
kích thích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động
don't excite [yourself]!
hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!
excite
(vật lí) kích thích
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
excite
* kinh tế
sở thuế
thuế hàng hóa
* kỹ thuật
kích động
kích thích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
excite
arouse or elicit a feeling
raise to a higher energy level
excite the atoms
produce a magnetic field in
excite the neurons
Similar:
stimulate: act as a stimulant
The book stimulated her imagination
This play stimulates
Antonyms: stifle
stimulate: stir feelings in
stimulate my appetite
excite the audience
stir emotions
Synonyms: stir
agitate: cause to be agitated, excited, or roused
The speaker charged up the crowd with his inflammatory remarks
Synonyms: rouse, turn on, charge, commove, charge up
Antonyms: calm
arouse: stimulate sexually
This movie usually arouses the male audience
Synonyms: sex, turn on, wind up
stimulate: stir the feelings, emotions, or peace of
These stories shook the community
the civil war shook the country