stimulate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stimulate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stimulate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stimulate.

Từ điển Anh Việt

  • stimulate

    /'stimjuleit/

    * nội động từ

    kích thích, khuyến khích

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stimulate

    * kỹ thuật

    kích thích

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stimulate

    act as a stimulant

    The book stimulated her imagination

    This play stimulates

    Synonyms: excite

    Antonyms: stifle

    stir the feelings, emotions, or peace of

    These stories shook the community

    the civil war shook the country

    Synonyms: shake, shake up, excite, stir

    cause to be alert and energetic

    Coffee and tea stimulate me

    This herbal infusion doesn't stimulate

    Synonyms: arouse, brace, energize, energise, perk up

    Antonyms: sedate, de-energize, de-energise

    stir feelings in

    stimulate my appetite

    excite the audience

    stir emotions

    Synonyms: excite, stir

    Similar:

    induce: cause to do; cause to act in a specified manner

    The ads induced me to buy a VCR

    My children finally got me to buy a computer

    My wife made me buy a new sofa

    Synonyms: cause, have, get, make

    induce: cause to occur rapidly

    the infection precipitated a high fever and allergic reactions

    Synonyms: rush, hasten

    provoke: provide the needed stimulus for