energize nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
energize nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm energize giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của energize.
Từ điển Anh Việt
energize
/'enədʤaiz/ (energize) /'enədʤaiz/
* ngoại động từ
làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho
* nội động từ
hoạt động mạnh mẽ
energize
(máy tính) kích thích, mở máy
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
energize
* kỹ thuật
đóng điện cho
hoạt hóa
kích hoạt
kích thích
nuôi
mở máy
tăng cường
điện:
cấp điện (cho)
đóng điện (cho)
điện lạnh:
cấp năng lượng
xây dựng:
khích thích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
energize
Similar:
stimulate: cause to be alert and energetic
Coffee and tea stimulate me
This herbal infusion doesn't stimulate
Synonyms: arouse, brace, energise, perk up
Antonyms: sedate, de-energize, de-energise
excite: raise to a higher energy level
excite the atoms
Synonyms: energise