induce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

induce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm induce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của induce.

Từ điển Anh Việt

  • induce

    /in'dju:s/

    * ngoại động từ

    xui, xui khiến

    to induce someone to do something: xui ai làm việc gì

    gây ra, đem lại

    to induce sleep: gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ

    (điện học) cảm

    quy vào, kết luận

  • induce

    cảm sinh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • induce

    * kỹ thuật

    cảm hóa

    gây ra

    kết luận

    toán & tin:

    cảm sinh

    xây dựng:

    đem lại

    ô tô:

    tạo ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • induce

    cause to arise

    induce a crisis

    Synonyms: bring on

    cause to do; cause to act in a specified manner

    The ads induced me to buy a VCR

    My children finally got me to buy a computer

    My wife made me buy a new sofa

    Synonyms: stimulate, cause, have, get, make

    cause to occur rapidly

    the infection precipitated a high fever and allergic reactions

    Synonyms: stimulate, rush, hasten

    reason or establish by induction

    produce electric current by electrostatic or magnetic processes

    Synonyms: induct