sex nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sex nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sex giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sex.

Từ điển Anh Việt

  • sex

    /seks/

    * danh từ

    giới tính

    without distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ

    giới đàn ông, giới phụ nữ

    the fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ

    the sterner sex: giới đàn ông

    vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giao cấu

    to have sex: (thông tục) giao cấu

    (định ngữ) thuộc giới tính; có tính chất giới tính

    sex instinct: bản năng giới tính

    * ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...)

    (+ up) khêu gợi dục tình của (ai)

    làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị

    to sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc

    to sex it up

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hôn hít ôm ấp

  • sex

    giống, giới

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sex

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    giống, giới

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sex

    either of the two categories (male or female) into which most organisms are divided

    the war between the sexes

    all of the feelings resulting from the urge to gratify sexual impulses

    he wanted a better sex life

    the film contained no sex or violence

    Synonyms: sexual urge

    the properties that distinguish organisms on the basis of their reproductive roles

    she didn't want to know the sex of the foetus

    Synonyms: gender, sexuality

    tell the sex (of young chickens)

    Similar:

    sexual activity: activities associated with sexual intercourse

    they had sex in the back seat

    Synonyms: sexual practice, sex activity

    arouse: stimulate sexually

    This movie usually arouses the male audience

    Synonyms: excite, turn on, wind up