turn in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
turn in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turn in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turn in.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
turn in
make an entrance by turning from a road
Turn in after you see the gate
Similar:
hand over: to surrender someone or something to another
the guard delivered the criminal to the police
render up the prisoners
render the town to the enemy
fork over the money
Synonyms: fork over, fork out, fork up, deliver, render
put on: carry out (performances)
They turned in a splendid effort
They turned in top jobs for the second straight game
go to bed: prepare for sleep
I usually turn in at midnight
He goes to bed at the crack of dawn
Synonyms: bed, crawl in, kip down, hit the hay, hit the sack, sack out, go to sleep, retire
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- turn
- turned
- turner
- turnip
- turnix
- turnup
- turn in
- turn on
- turn to
- turn up
- turn-on
- turn-up
- turnery
- turning
- turnipy
- turnkey
- turnoff
- turnout
- turn off
- turn out
- turn-off
- turn-out
- turnback
- turncoat
- turncock
- turndown
- turnings
- turnover
- turnpike
- turnsole
- turnspit
- turn away
- turn back
- turn down
- turn over
- turn tail
- turn-down
- turnabout
- turnagain
- turned on
- turned-on
- turnpenny
- turnplate
- turnround
- turnscrew
- turnsheet
- turnstile
- turnstone
- turntable
- turn-about