turnpike nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

turnpike nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turnpike giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turnpike.

Từ điển Anh Việt

  • turnpike

    /'tə:npaik/

    * danh từ

    cái chắn đường để thu thuế; cổng thu thuế

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lớn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • turnpike

    * kinh tế

    cổng ngăn thu tiền

    rào, cổng của trạm thu thuế hoặc trạm thu phí (giao thông)

    xa lộ

    xa lộ (có) thu phí

    * kỹ thuật

    xa lộ

    xây dựng:

    đường cao tốc thu lệ phí

    giao thông & vận tải:

    đường lớn

    đường thu lệ phí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • turnpike

    (from 16th to 19th centuries) gates set across a road to prevent passage until a toll had been paid

    an expressway on which tolls are collected

    Synonyms: toll road