turn up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
turn up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turn up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turn up.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
turn up
Similar:
come on: appear or become visible; make a showing
She turned up at the funeral
I hope the list key is going to surface again
Synonyms: come out, surface, show up
fold: bend or lay so that one part covers the other
fold up the newspaper
turn up your collar
Synonyms: fold up
Antonyms: unfold
locate: discover the location of; determine the place of; find by searching or examining
Can you locate your cousins in the Midwest?
My search turned up nothing
prove: be shown or be found to be
She proved to be right
The medicine turned out to save her life
She turned up HIV positive
Synonyms: turn out
excavate: find by digging in the ground
I dug up an old box in the garden
Synonyms: dig up
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- turn
- turned
- turner
- turnip
- turnix
- turnup
- turn in
- turn on
- turn to
- turn up
- turn-on
- turn-up
- turnery
- turning
- turnipy
- turnkey
- turnoff
- turnout
- turn off
- turn out
- turn-off
- turn-out
- turnback
- turncoat
- turncock
- turndown
- turnings
- turnover
- turnpike
- turnsole
- turnspit
- turn away
- turn back
- turn down
- turn over
- turn tail
- turn-down
- turnabout
- turnagain
- turned on
- turned-on
- turnpenny
- turnplate
- turnround
- turnscrew
- turnsheet
- turnstile
- turnstone
- turntable
- turn-about