turnover nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

turnover nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turnover giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turnover.

Từ điển Anh Việt

  • turnover

    /'tə:n,ouvə/

    * danh từ

    sự đổ lật (xe)

    doanh thu

    sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển

    a quick turnover: một sự luân chuyển vốn nhanh

    số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)

    bài báo lấn sang trang

    bánh xèo, bánh kẹp

  • Turnover

    (Econ) Doanh thu, kim ngạch.

    + Xem TOTAL REVENUE.

  • turnover

    vòng quay, sự tròn xoay

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • turnover

    * kinh tế

    điều chỉnh (nhân viên)

    doanh số

    doanh thu

    lượng giao dịch

    lưu động

    mức chu chuyển (hàng tồn trữ)

    mức tiêu thụ

    vòng luân chuyển

    ttck:

    luân chuyển, doanh số, tốc độ thay thế công nhân

    * kỹ thuật

    doanh thu

    sự luân chuyển

    vốn luân chuyển

    hóa học & vật liệu:

    sự lật đổ (xe) doanh thu

    vốn luân chuyển (kinh doanh)

    xây dựng:

    sự lật ngược

    sự luân chuyển vốn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • turnover

    a dish made by folding a piece of pastry over a filling

    Similar:

    employee turnover: the ratio of the number of workers that had to be replaced in a given time period to the average number of workers

    Synonyms: turnover rate

    dollar volume: the volume measured in dollars

    the store's dollar volume continues to rise

    upset: the act of upsetting something

    he was badly bruised by the upset of his sled at a high speed

    Synonyms: overturn