become nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
become
/bi'kʌm/
* (bất qui tắc) nội động từ, became; become
trở nên, trở thành
it has become much warmer: trời trở nên ấm hơn nhiều
* ngoại động từ
vừa, hợp, thích hợp, xứng
this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
to become of
xảy đến
he has not turned up yet, I wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta
become
trở nên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
become
enter or assume a certain state or condition
He became annoyed when he heard the bad news
It must be getting more serious
her face went red with anger
She went into ecstasy
Get going!
undergo a change or development
The water turned into ice
Her former friend became her worst enemy
He turned traitor
Synonyms: turn
come into existence
What becomes has duration
enhance the appearance of
Mourning becomes Electra
This behavior doesn't suit you!
Synonyms: suit