sprain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sprain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sprain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sprain.
Từ điển Anh Việt
sprain
/sprein/
* danh từ
sự bong gân
* ngoại động từ
làm bong gân
to sprain one's wrist: làm bong gân cổ tay
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sprain
* kỹ thuật
y học:
bong gân
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sprain
a painful injury to a joint caused by a sudden wrenching of its ligaments
Similar:
twist: twist suddenly so as to sprain
wrench one's ankle
The wrestler twisted his shoulder
the hikers sprained their ankles when they fell
I turned my ankle and couldn't walk for several days