influence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
influence
/'influəns/
* danh từ
ảnh hưởng, tác dụng
under the influence of: chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
to exercise one's influence on someone: gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai
uy thế, thế lực
a person of influence: người có thế lực
người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng
người có thế lực
influence
ảnh hưởng, tác dụng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
influence
* kinh tế
dồn vào
luồng vốn tràn vào
sự tràn vào của tư bản
* kỹ thuật
ảnh hưởng
tác động
Từ điển Anh Anh - Wordnet
influence
a power to affect persons or events especially power based on prestige etc
used her parents' influence to get the job
causing something without any direct or apparent effort
a cognitive factor that tends to have an effect on what you do
her wishes had a great influence on his thinking
the effect of one thing (or person) on another
the influence of mechanical action
one having power to influence another
she was the most important influence in my life
he was a bad influence on the children
have and exert influence or effect
The artist's work influenced the young painter
She worked on her friends to support the political candidate
Similar:
determine: shape or influence; give direction to
experience often determines ability
mold public opinion
Synonyms: shape, mold, regulate
charm: induce into action by using one's charm
She charmed him into giving her all his money
Synonyms: tempt
- influence
- influenced
- influencer
- influences
- influenceable
- influence area
- influence line
- influence basin
- influence chart
- influence factor
- influence number
- influence diagram
- influence machine
- influence peddler
- influence surface
- influence line chart
- influence coefficient
- influence electricity
- influence line for shear
- influence line for moment
- influence line of moments
- influence line for reaction
- influence line for bending moment
- influence line for direct compression or tension