charm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

charm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm charm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của charm.

Từ điển Anh Việt

  • charm

    /tʃɑ:m/

    * danh từ

    sức mê hoặc

    bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma

    nhan sắc, sắc đẹp, duyên

    sức hấp dẫn, sức quyến rũ

    under a charm

    bị mê hoặc; bị bỏ bùa

    * ngoại động từ

    làm mê hoặc, dụ

    to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật

    bỏ bùa, phù phép

    quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng

    to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì

    I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được

    to bear a charmed life

    sống dường như có phép màu phù hộ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • charm

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    số duyên

Từ điển Anh Anh - Wordnet