trance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trance.
Từ điển Anh Việt
trance
/'trɑ:ns/
* danh từ
trạng thái hôn mê
to fall into a trance: lầm vào trạng thái hôn mê
(tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
* ngoại động từ
(thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
this picture trances me: bức tranh này làm cho tôi say mê
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
trance
* kỹ thuật
y học:
xuất thần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trance
a state of mind in which consciousness is fragile and voluntary action is poor or missing; a state resembling deep sleep
Similar:
enchantment: a psychological state induced by (or as if induced by) a magical incantation
Synonyms: spell
capture: attract; cause to be enamored
She captured all the men's hearts
Synonyms: enamour, catch, becharm, enamor, captivate, beguile, charm, fascinate, bewitch, entrance, enchant