beguile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
beguile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm beguile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của beguile.
Từ điển Anh Việt
beguile
/bi'gail/
* ngoại động từ
làm tiêu khiển, làm khuây đi, làm cho qua đi (thời gian, một cuộc hành trình...)
they beguiled the tedious evening with music: họ nghe nhạc cho khuây cái buổi tối buồn tẻ
đánh lừa, lừa dối
to beguile someone [out] of something: đánh lừa ai để lấy cái gì
to beguile something into doing something: lừa ai làm gì