juggle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

juggle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm juggle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của juggle.

Từ điển Anh Việt

  • juggle

    /'dʤʌgl/

    * danh từ

    trò tung hứng, trò múa rối

    sự lừa bịp, sự lừa gạt

    * nội động từ

    tung hứng, múa rối

    (juggle with) lừa bịp, lừa dối; xuyên tạc

    to juggle with someone: lừa bịp ai

    to juggle with facts: xuyên tạc sự việc

    * ngoại động từ

    lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa

    to juggle someone out of something: lừa bịp ai lấy cái gì

    to juggle something away: dùng mánh khoé để lấy cái gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • juggle

    the act of rearranging things to give a misleading impression

    Synonyms: juggling

    throwing and catching several objects simultaneously

    Synonyms: juggling

    influence by slyness

    Synonyms: beguile, hoodwink

    manipulate by or as if by moving around components

    juggle an account so as to hide a deficit

    deal with simultaneously

    She had to juggle her job and her children

    throw, catch, and keep in the air several things simultaneously

    hold with difficulty and balance insecurely

    the player juggled the ball