charming nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

charming nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm charming giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của charming.

Từ điển Anh Việt

  • charming

    /'tʃɑ:miɳ/

    * tính từ

    đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn

    a charming smile: nụ cười duyên dáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • charming

    pleasing or delighting

    endowed with charming manners

    a charming little cottage

    a charming personality

    possessing or using or characteristic of or appropriate to supernatural powers

    charming incantations

    magic signs that protect against adverse influence

    a magical spell

    'tis now the very witching time of night"- Shakespeare

    wizard wands

    wizardly powers

    Synonyms: magic, magical, sorcerous, witching, wizard, wizardly

    Similar:

    capture: attract; cause to be enamored

    She captured all the men's hearts

    Synonyms: enamour, trance, catch, becharm, enamor, captivate, beguile, charm, fascinate, bewitch, entrance, enchant

    charm: control by magic spells, as by practicing witchcraft

    Synonyms: becharm

    charm: protect through supernatural powers or charms

    charm: induce into action by using one's charm

    She charmed him into giving her all his money

    Synonyms: influence, tempt