regulate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
regulate
/'regjuleit/
* ngoại động từ
điều chỉnh, sửa lại cho đúng
to regulate a machine: điều chỉnh một cái máy
to regulate a watch: sửa lại đồng hồ cho đúng
sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
điều hoà
to regulate one's expenditures: điều hoà sự chi tiêu
regulate
điều chỉnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
regulate
* kinh tế
điều chỉnh
điều tiết
điều tiết điều chỉnh
kiểm soát
lắp lại
quản lý
quản lý, kiểm soát, tiết chế, quy định
quy định
tiết chế
* kỹ thuật
điều chỉnh
điều chỉnh / điều hòa
điều hòa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
regulate
fix or adjust the time, amount, degree, or rate of
regulate the temperature
modulate the pitch
Synonyms: modulate
bring into conformity with rules or principles or usage; impose regulations
We cannot regulate the way people dress
This town likes to regulate
Synonyms: regularize, regularise, order, govern
Antonyms: deregulate
Similar:
determine: shape or influence; give direction to
experience often determines ability
mold public opinion
Synonyms: shape, mold, influence
baffle: check the emission of (sound)
- regulate
- regulated
- regulated flow
- regulated heat
- regulated price
- regulated river
- regulate capital
- regulated market
- regulate supplies
- regulated economy
- regulated tenancy
- regulated voltage
- regulated discharge
- regulated bus system
- regulated commodities
- regulated power supply
- regulate capital (to...)
- regulated interest rates
- regulated output current
- regulated output voltage
- regulate supplies (to...)
- regulated investment company
- regulated proportioning valve
- regulate advertising activities
- regulated flow offtake regulator