govern nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

govern nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm govern giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của govern.

Từ điển Anh Việt

  • govern

    /'gʌvən/

    * động từ

    cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)

    quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)

    khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)

    to govern oneself: tự chủ được

    chi phối, ảnh hưởng

    to be governed by the opinions of others: bị ý kiến người khác chi phối

    to be governed by what other people say: bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói

    (ngôn ngữ học) chi phối

    a noun governed by a preposition: một danh từ bị một giới từ chi phối

    (vật lý); kỹ điều chỉnh

  • govern

    điều khiển, điều chỉnh; cai quản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • govern

    direct or strongly influence the behavior of

    His belief in God governs his conduct

    exercise authority over; as of nations

    Who is governing the country now?

    Synonyms: rule

    require to be in a certain grammatical case, voice, or mood

    most transitive verbs govern the accusative case in German

    Similar:

    regulate: bring into conformity with rules or principles or usage; impose regulations

    We cannot regulate the way people dress

    This town likes to regulate

    Synonyms: regularize, regularise, order

    Antonyms: deregulate