bear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bear nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bear giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bear.

Từ điển Anh Việt

  • bear

    /beə/

    * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)

    mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm

    to bear a message: mang một bức thư

    to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom

    the document bears no date: tài liệu không đề ngày

    to bear in mind: ghi nhớ; nhớ không quên

    chịu, chịu đựng

    to bear a part of the expenses: chịu một phần các khoản chi

    I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy

    sinh, sinh sản, sinh lợi

    to fruit: ra quả, sinh quả

    to bear interest: sinh lãi, có lãi

    to bear a child: sinh con

    to be born in 1940: sinh năm 1940

    to bear oneself: cư xử, xử sự

    * nội động từ

    chịu, chịu đựng

    to grin and bear: cười mà chịu đứng

    chống đỡ, đỡ

    this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi

    có hiệu lực, ăn thua

    this argument did not bear: lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực

    rẽ, quay, hướng về

    to bear to the right: rẽ sang phải

    ở vào (vị trí nào...)

    this island bears N.E. of the harbour: đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng

    sinh, sinh sản, sinh lợi

    all these pear-trees bear very well: những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả

    to bear away

    mang đi, cuốn đi, lôi đi

    to bear away the prize: giật giải, đoạt giải, chiếm giải

    to be borne away by one's enthusiasm: để cho nhiệt tình lôi cuốn đi

    đi xa, đi sang hướng khác

    to bear down: đánh quỵ, đánh gục

    to bear down an enemy: đánh quỵ kẻ thù

    to bear down upon: sà xuống, xông vào, chồm tới

    to bear down upon the enemy: xông vào kẻ thù

    to bear in: (hàng hải) đi về phía

    they were bearing in with the harbour: họ đang đi về phía cảng

    to bear of

    tách ra xa không cho tới gần

    mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt

    to bear off the prize: đoạt giải, giật giải, chiếm giải

    (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)

    to bear on (upon)

    có liên quan tới, quy vào

    all the evidence bears on the same point: tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm

    tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống

    if you bear too hard on the point of you pencil, it may break: nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy

    to bear out

    xác nhận, xác minh

    statements is borne out by these documents: lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh

    to bear up

    chống đỡ (vật gì)

    ủng hộ (ai)

    có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng

    to be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh

    (hàng hải) tránh (gió ngược)

    to bear up for: đổi hướng để tránh gió

    to bear comparison with

    (xem) comparison

    to bear a hand

    (xem) hand

    to bear hard upon somebody

    đè nặng lên ai; đè nén ai

    to bear a part

    chịu một phần

    to bear a resemblance to

    (xem) resemblance

    to bear with somebody

    khoan thứ ai, chịu đựng ai

    to bear testimony to

    (xem) testimony

    to bear witness to

    (xem) witness

    it is now borne in upon me that...

    bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...

    * danh từ

    con gấu

    người thô lỗ, người thô tục

    (thiên văn học) chòm sao gấu

    the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng

    to be a bear for punishment

    chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ

    to sell the bear's skin before one has caught the bear

    bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên

    surly (sulky, cross) as a bear

    cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm

    to take a bear by the tooth

    liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết

    * danh từ

    sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)

    người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

    * động từ

    đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

    làm cho sụt giá (chứng khoán)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bear

    * kinh tế

    bán khống (chứng khoán)

    chịu

    chịu đựng

    đầu cơ giá xuống

    đầu gấu

    giữ

    làm cho giá xuống

    mang

    người bán khống (ở Sở giao dịch chứng khoán)

    người đầu cơ giá hạ

    người đầu cơ giá xuống

    * kỹ thuật

    đỡ

    mang

    mang tải

    sinh lợi

    cơ khí & công trình:

    chịu (đựng)

    dụng cụ đột

    máy đột (bằng tay)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bear

    massive plantigrade carnivorous or omnivorous mammals with long shaggy coats and strong claws

    an investor with a pessimistic market outlook; an investor who expects prices to fall and so sells now in order to buy later at a lower price

    Antonyms: bull

    have

    bear a resemblance

    bear a signature

    move while holding up or supporting

    Bear gifts

    bear a heavy load

    bear news

    bearing orders

    bring forth, "The apple tree bore delicious apples this year"

    The unidentified plant bore gorgeous flowers

    Synonyms: turn out

    take on as one's own the expenses or debts of another person

    I'll accept the charges

    She agreed to bear the responsibility

    Synonyms: take over, accept, assume

    have rightfully; of rights, titles, and offices

    She bears the title of Duchess

    He held the governorship for almost a decade

    Synonyms: hold

    Similar:

    give birth: cause to be born

    My wife had twins yesterday!

    Synonyms: deliver, birth, have

    digest: put up with something or somebody unpleasant

    I cannot bear his constant criticism

    The new secretary had to endure a lot of unprofessional remarks

    he learned to tolerate the heat

    She stuck out two years in a miserable marriage

    Synonyms: endure, stick out, stomach, stand, tolerate, support, brook, abide, suffer, put up

    hold: contain or hold; have within

    The jar carries wine

    The canteen holds fresh water

    This can contains water

    Synonyms: carry, contain

    yield: bring in

    interest-bearing accounts

    How much does this savings certificate pay annually?

    Synonyms: pay

    wear: have on one's person

    He wore a red ribbon

    bear a scar

    behave: behave in a certain manner

    She carried herself well

    he bore himself with dignity

    They conducted themselves well during these difficult times

    Synonyms: acquit, deport, conduct, comport, carry

    hold: support or hold in a certain manner

    She holds her head high

    He carried himself upright

    Synonyms: carry

    have a bun in the oven: be pregnant with

    She is bearing his child

    The are expecting another child in January

    I am carrying his child

    Synonyms: carry, gestate, expect