abide nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
abide
/ə'baid/
* nội động từ (abode; abode, abide)
tồn tại; kéo dài
this mistake will not abide for ever: sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được
(+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
to abide by one's friend: trung thành với bạn
(từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
to abide with somebody: ở với ai
* ngoại động từ
chờ, chờ đợi
to abide one's time: chờ thời cơ
chịu đựng, chịu
we can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
chống đỡ được (cuộc tấn công)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
abide
Similar:
bide: dwell
You can stay with me while you are in town
stay a bit longer--the day is still young
Synonyms: stay
digest: put up with something or somebody unpleasant
I cannot bear his constant criticism
The new secretary had to endure a lot of unprofessional remarks
he learned to tolerate the heat
She stuck out two years in a miserable marriage
Synonyms: endure, stick out, stomach, bear, stand, tolerate, support, brook, suffer, put up