beard nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
beard
/biəd/
* danh từ
râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc...
ngạnh (mũi tên, lưỡi câu)
to laught in one's beard
cười thầm
to laugh at somebody's beard
cười vào mặt ai
tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai
to pluck (take) by the beard
quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy
to speak in one's beard
nói lúng búng
* ngoại động từ
đương đầu với, chống cư
to beard the lion in his den
vào hang hùm bắt cọp con
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
beard
* kinh tế
râu (hạt thóc)
* kỹ thuật
rìa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
beard
the hair growing on the lower part of a man's face
Synonyms: face fungus, whiskers
a tuft or growth of hairs or bristles on certain plants such as iris or grasses
a person who diverts suspicion from someone (especially a woman who accompanies a male homosexual in order to conceal his homosexuality)
hairy growth on or near the face of certain mammals
go along the rim, like a beard around the chin
Houses bearded the top of the heights
Similar:
byssus: tuft of strong filaments by which e.g. a mussel makes itself fast to a fixed surface