go up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

go up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm go up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của go up.

Từ điển Anh Việt

  • go up

    lên, leo lên, đi lên

    to go up a ladder: lên thang gác

    to go up a river: đi ngược dòng sông

    to go up to town: ra tỉnh, lên tỉnh

    the curtain goes up: màn kéo lên

    lên lớp khác

    to go up to the university: lên đại học, vào đại học

    tăng, tăng lên (giá cả)

    nổ tung

    the house went up in flames: ngôi nhà nổ tung trong khói lửa

    mọc lên

    new houses are going up everywhere in the town: nhà mới mọc lên khắp nơi trong thành phố

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • go up

    be erected, built, or constructed

    New buildings are going up everywhere

    Similar:

    rise: move upward

    The fog lifted

    The smoke arose from the forest fire

    The mist uprose from the meadows

    Synonyms: lift, arise, move up, come up, uprise

    Antonyms: fall

    rise: increase in value or to a higher point

    prices climbed steeply

    the value of our house rose sharply last year

    Synonyms: climb

    approach: move towards

    We were approaching our destination

    They are drawing near

    The enemy army came nearer and nearer

    Synonyms: near, come on, draw near, draw close, come near

    climb: go upward with gradual or continuous progress

    Did you ever climb up the hill behind your house?

    Synonyms: climb up, mount

    burn down: burn completely; be consumed or destroyed by fire

    The hut burned down

    The mountain of paper went up in flames

    Synonyms: burn up

    ascend: travel up, "We ascended the mountain"

    go up a ladder

    The mountaineers slowly ascended the steep slope

    Antonyms: descend