go on nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
go on
đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp
go on!: cứ làm tiếp đi!
to go on with one's work: tiếp tục làm công việc của mình
it will go on raining: trời còn mưa nữa
we go on to the next item of the agenda: chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự
trôi qua (thời gian)
xảy ra, diễn ra, tiếp diễn
ra (sân khấu) (diễn viên)
cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)
căn cứ, dựa vào
what evidence are you going on?: anh dựa vào chứng cớ nào?
vừa
the lid won't go on [the pot]: vung đậy không vừa
these shoes are not going on [my feet]: đôi giày này không vừa chân tôi
to be going on for
gần tới, xấp xỉ
it is going on for lunch-time: gần đến giờ ăn trưa rồi
to be going on for fifty: gần năm mươi tuổi
to go on at
chửi mắng, mắng nhiếc
to go on at somebody: mắng nhiếc ai
go on with you!
(thông tục) đừng có nói vớ vẩn!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
go on
start running, functioning, or operating
the lights went on
the computer came up
Antonyms: go off
Similar:
continue: continue a certain state, condition, or activity
Keep on working!
We continued to work into the night
Keep smiling
We went on working until well past midnight
Synonyms: proceed, go along, keep
Antonyms: discontinue
happen: come to pass
What is happening?
The meeting took place off without an incidence
Nothing occurred that seemed important
Synonyms: hap, pass off, occur, pass, fall out, come about, take place
advance: move forward, also in the metaphorical sense
Time marches on
Synonyms: progress, pass on, move on, march on
Antonyms: recede
continue: continue talking
I know it's hard," he continued, "but there is no choice
carry on--pretend we are not in the room