go on nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

go on nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm go on giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của go on.

Từ điển Anh Việt

  • go on

    đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp

    go on!: cứ làm tiếp đi!

    to go on with one's work: tiếp tục làm công việc của mình

    it will go on raining: trời còn mưa nữa

    we go on to the next item of the agenda: chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự

    trôi qua (thời gian)

    xảy ra, diễn ra, tiếp diễn

    ra (sân khấu) (diễn viên)

    cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)

    căn cứ, dựa vào

    what evidence are you going on?: anh dựa vào chứng cớ nào?

    vừa

    the lid won't go on [the pot]: vung đậy không vừa

    these shoes are not going on [my feet]: đôi giày này không vừa chân tôi

    to be going on for

    gần tới, xấp xỉ

    it is going on for lunch-time: gần đến giờ ăn trưa rồi

    to be going on for fifty: gần năm mươi tuổi

    to go on at

    chửi mắng, mắng nhiếc

    to go on at somebody: mắng nhiếc ai

    go on with you!

    (thông tục) đừng có nói vớ vẩn!

Từ điển Anh Anh - Wordnet