gown nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
gown
/gaun/
* danh từ
(sử học) áo tôga (La-mã xưa)
áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)
an evening gown: áo dài mặc buổi tối
áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)
giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít (đối lại với dân thường hàng phố)
town and gown: dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít
* ngoại động từ (thường) dạng bị động
mặc, ăn bận
to be beautifully gowned: ăn mặc đẹp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gown
a woman's dress, usually with a close-fitting bodice and a long flared skirt, often worn on formal occasions
the members of a university as distinguished from the other residents of the town in which the university is located
the relations between town and gown are always sensitive
protective garment worn by surgeons during operations
Synonyms: surgical gown, scrubs
outerwear consisting of a long flowing garment used for official or ceremonial occasions
Synonyms: robe
dress in a gown
Similar:
nightgown: lingerie consisting of a loose dress designed to be worn in bed by women
Synonyms: nightie, night-robe, nightdress