goth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

goth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goth.

Từ điển Anh Việt

  • goth

    /gɔθ/

    * danh từ

    giống người Gô-tích

    người dã man, người thô lỗ, người cục cằn

    người phá hoại những tác phẩm nghệ thuật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • goth

    one of the Teutonic people who invaded the Roman Empire in the 3rd to 5th centuries

    Similar:

    peasant: a crude uncouth ill-bred person lacking culture or refinement

    Synonyms: barbarian, boor, churl, tyke, tike