gore nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
gore
/gɔ:/
* danh từ
máu đông
(thơ ca) máu
to lie in one's gore: nằm trong vũng máu
* ngoại động từ
húc (bằng sừng)
to be gore d to death: bị húc chết
đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm)
* danh từ
vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...)
mảnh đất chéo, doi đất
* ngoại động từ
cắt thành vạt chéo
khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)
gore
múi (cầu)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
gore
* kỹ thuật
cái nêm
xây dựng:
mảnh chéo, vạt chéo
múi (cầu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gore
Vice President of the United States under Bill Clinton (born in 1948)
Synonyms: Al Gore, Albert Gore Jr.
coagulated blood from a wound
a piece of cloth that is generally triangular or tapering; used in making garments or umbrellas or sails
Synonyms: panel
wound by piercing with a sharp or penetrating object or instrument
cut into gores
gore a skirt
Similar:
bloodshed: the shedding of blood resulting in murder
he avenged the bloodshed of his kinsmen