happen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

happen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happen.

Từ điển Anh Việt

  • happen

    /'hæpən/

    * nội động từ

    xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra

    it happened last night: câu chuyện xảy ra đêm qua

    tình cờ, ngẫu nhiên

    I happened to mention it: tình cờ tôi nói đến điều đó

    (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy

    to happen upon someone: tình cờ gặp ai

    as it happens

    ngẫu nhiên mà, tình cờ mà

    if anything should happen to me

    nếu tôi có mệnh hệ nào

  • happen

    xảy ra

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • happen

    * kỹ thuật

    xảy ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • happen

    come to pass

    What is happening?

    The meeting took place off without an incidence

    Nothing occurred that seemed important

    Synonyms: hap, go on, pass off, occur, pass, fall out, come about, take place

    happen, occur, or be the case in the course of events or by chance

    It happens that today is my birthday

    These things befell" (Santayana)

    Synonyms: befall, bechance

    chance to be or do something, without intention or causation

    I happen to have just what you need!

    come into being; become reality

    Her dream really materialized

    Synonyms: materialize, materialise

    Antonyms: dematerialize, dematerialise

    Similar:

    find: come upon, as if by accident; meet with

    We find this idea in Plato

    I happened upon the most wonderful bakery not very far from here

    She chanced upon an interesting book in the bookstore the other day

    Synonyms: chance, bump, encounter