go off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
go off
đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi
(sân khấu) vào (diễn viên)
nổ (súng)
the gun went off: súng nổ
the pistol did not go off: súng lục bắn không nổ
ung, thối, ươn, ôi
milk has gone off: sữa đã chua ra
ngủ say, lịm đi, ngất
she went off into a faint: cô ta ngất lịm đi
bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)
được tiến hành, diễn ra
the concert went off very well: buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp
phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)
chết
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
go off
* kỹ thuật
bắt đầu cứng (matít)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
go off
be discharged or activated
the explosive devices went off
stop running, functioning, or operating
Our power went off during the hurricane
Antonyms: go on
happen in a particular manner
how did your talk go over?
Similar:
abscond: run away; usually includes taking something or somebody along
The thief made off with our silver
the accountant absconded with the cash from the safe
Synonyms: bolt, absquatulate, decamp, run off, make off
fire: go off or discharge
The gun fired
Synonyms: discharge
implode: burst inward
The bottle imploded
Antonyms: explode