decamp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decamp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decamp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decamp.
Từ điển Anh Việt
decamp
/di'kæmp/
* nội động từ
nhổ trại, rút trại
bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decamp
leave a camp
The hikers decamped before dawn
Synonyms: break camp
leave suddenly
She persuaded him to decamp
skip town
Similar:
abscond: run away; usually includes taking something or somebody along
The thief made off with our silver
the accountant absconded with the cash from the safe
Synonyms: bolt, absquatulate, run off, go off, make off