skip nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skip nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skip giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skip.

Từ điển Anh Việt

  • skip

    /skip/

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân

    ông bầu

    * danh từ

    thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ)

    (như) skep

    sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng

    sự nhảy dây

    nhảy, bỏ quãng

    to skip from one subject to another: đang chuyện nọ nhảy (rọ) sang chuyện kia

    he skips as he reads: khi đọc, anh ấy bỏ quãng

    nhảy lớp

    (từ lóng) chuồn, lủi, đi mất

    * ngoại động từ

    nhảy, bỏ, quên

    to skip a passage: nhảy một đoạn

    to skip a form: nhảy một lớp

    to skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả

  • skip

    bước nhảy, nhảy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • skip

    * kinh tế

    khách quịt

    * kỹ thuật

    bỏ qua

    bước nhảy

    gàu

    gàu ống

    nhảy

    sự bỏ qua

    sự nhảy

    sự rẽ nhánh

    thùng chất liệu

    xe có thùng lật

    xe goòng lật

    cơ khí & công trình:

    công thay đổi đột ngột (trong động cơ)

    xe kíp lật

    xây dựng:

    gàu nâng

    nhảy cách

    xe kíp

    toán & tin:

    nhảy, bỏ qua

    hóa học & vật liệu:

    thùng lồng (chở người và vật liệu ở mỏ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skip

    a gait in which steps and hops alternate

    bound off one point after another

    Synonyms: bound off

    Similar:

    omission: a mistake resulting from neglect

    jump: bypass

    He skipped a row in the text and so the sentence was incomprehensible

    Synonyms: pass over, skip over

    cut: intentionally fail to attend

    cut class

    hop: jump lightly

    Synonyms: hop-skip

    decamp: leave suddenly

    She persuaded him to decamp

    skip town

    Synonyms: vamoose

    skim: cause to skip over a surface

    Skip a stone across the pond

    Synonyms: skitter