skim nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skim nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skim giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skim.

Từ điển Anh Việt

  • skim

    /skim/

    * ngoại động từ

    hớt bọt, hớt váng

    gạn chất kem, gạn chất béo

    to skim the fat off the soup: hớt bớt mỡ ở xúp

    to skim the cream off something: ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì

    làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia

    đọc lướt, đọc qua loa

    lượm lặt (sự kiện quan trọng)

    * nội động từ

    đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...)

    to skim along the ground: bay là là mặt đất

    bay lướt trên không trung

    đọc lướt, đọc qua

    to skim throught a novel: đọc lướt một quyển tiểu thuyết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skim

    a thin layer covering the surface of a liquid

    there was a thin skim of oil on the water

    reading or glancing through quickly

    Synonyms: skimming

    cause to skip over a surface

    Skip a stone across the pond

    Synonyms: skip, skitter

    coat (a liquid) with a layer

    remove from the surface

    skim cream from the surface of milk

    Synonyms: skim off, cream off, cream

    read superficially

    Synonyms: skim over

    used of milk and milk products from which the cream has been removed

    yogurt made with skim milk

    she can drink skimmed milk but should avoid butter

    Synonyms: skimmed

    Similar:

    plane: travel on the surface of water

    skim over: move or pass swiftly and lightly over the surface of

    scan: examine hastily

    She scanned the newspaper headlines while waiting for the taxi

    Synonyms: rake, glance over, run down