skimmer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
skimmer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skimmer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skimmer.
Từ điển Anh Việt
skimmer
/'skimə/
* danh từ
người gạn kem (trong sữa)
người đọc lướt một quyển sách
thìa hớt kem (trong sữa); thìa hớt bọt
thuyền máy nhẹ và nhanh
(động vật học) nhạn biển mỏ giẹp (hay bay là là trên mặt nước để kiếm mồi)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
skimmer
* kinh tế
bộ phận tách bọt
bộ phận tháo bọt
cào có đục lỗ để cào muối
sự trôi hạt
thiết bị tách sữa
* kỹ thuật
dụng cụ hớt dầu
gậy tháo xỉ
que cào xỉ
xẻng tháo xỉ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
skimmer
a rapid superficial reader
a cooking utensil used to skim fat from the surface of liquids
gull-like seabird that flies along the surface of the water with an elongated lower mandible immersed to skim out food
Similar:
boater: a stiff hat made of straw with a flat crown
Synonyms: leghorn, Panama, Panama hat, sailor, straw hat