skimp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skimp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skimp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skimp.

Từ điển Anh Việt

  • skimp

    /skimp/

    * động từ

    bủn xỉn, ăn ơ keo kiệt (với ai)

    to skimp somebody in food: tính từng miếng ăn với người nào

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • skimp

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    hà tiện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skimp

    work hastily or carelessly; deal with inadequately and superficially

    Synonyms: scant

    Similar:

    scant: limit in quality or quantity

    scrimp: subsist on a meager allowance

    scratch and scrimp

    Synonyms: stint

    stint: supply sparingly and with restricted quantities

    sting with the allowance

    Synonyms: scant