stint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stint
/stint/
* danh từ
sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình
to labour without stint: lao động hết sức mình
phần việc
to do one's daily stint: hoàn thành phần việc hằng ngày
* ngoại động từ
hà tằn hà tiện; hạn chế
(từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stint
* kinh tế
công việc chỉ định phải làm
nhiệm vụ được giao
* kỹ thuật
xây dựng:
phận sự
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stint
an individual's prescribed share of work
her stint as a lifeguard exhausted her
supply sparingly and with restricted quantities
sting with the allowance
Similar:
stretch: an unbroken period of time during which you do something
there were stretches of boredom
he did a stretch in the federal penitentiary
least sandpiper: smallest American sandpiper
Synonyms: Erolia minutilla
scrimp: subsist on a meager allowance
scratch and scrimp
Synonyms: skimp